21/12/2016

Từ vựng về các môn học


Môn Toán: Mathematics (viết tắt Maths)
Văn học: Literature
Ngoại ngữ: Foreign language
Vật lý: Physics
Hóa: Chemistry
Sinh học: Biology
Lịch sử: History
Giáo dục công dân: Civic Education
Địa lý: Geography
Chào cờ: assembly
Sinh hoạt lớp: class meeting
Công nghệ thông tin: Information Technology
Mỹ thuật: Fine Art
Kỹ thuật: Engineering
Tiếng Anh: English
Tin học: Informatics
Công nghệ: Technology
Chính trị học: Politics
Tâm lý học: Psychology
Âm Nhạc: Music
Thủ công: Craft
Thiên văn học: Astronomy
Kinh tế học: Economics
Khoa học xã hội: Social Science
Giáo dục thể chất, Thể dục: Physical Education
Giáo dục tôn giáo: Religious Education
Triết học: Philosophy

0 nhận xét:

Post a Comment

Auto Scroll Stop Scroll