21/12/2016

Từ vựng về nghề nghiệp


1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên
2. Actor / ˈæktər  /: nam diên viên
3. Actress / ˈæktrəs  /: nữ diễn viên
4. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
5. Artist / ˈɑːrtɪst  /: họa sĩ
6. Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər  /: người giữ trẻ hộ
8. Baker / ˈbeɪkər  /: thợ làm bánh mì
9. Barber / ˈbɑːrbər  /: thợ hớt tóc
10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər  /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
11. Businessman / ˈbɪznəsmæn  /: nam doanh nhân
12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən  /: nữ doanh nhân
13. Butcher / ˈbʊtʃər  /: người bán thịt
14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər  /: thợ mộc
15. Cashier / kæˈʃɪr  /: nhân viên thu ngân
16. Chef / ʃef/,  Cook / kʊk /: đầu bếp
17. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər  /: giáo viên nuôi dạy trẻ
18. Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
19. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər  /: công nhân xây dựng
20. Custodian / kʌˈstoʊdiən/,  Janitor / ˈdʒænɪtər  /: người quét dọn
21. Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs  ˌreprɪˈzentətɪv  /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
22. Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk  /: nhân viên nhập liệu
23. Delivery person / dɪˈlɪvəri  ˈpɜːrsn  /: nhân viên giao hàng
24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər  /: công nhân bốc xếp ở cảng
25. Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
26. Factory worker / ˈfæktri  ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
27. Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
28. Fireman / ˈfaɪərmən  / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
29. Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
30. Food-service worker / fuːd  ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn
31. Foreman / ˈfɔːrmən  /: quản đốc, đốc công
32. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
33. Garment worker / ˈɡɑːrmənt  ˈwɜːrkər /: công nhân may
34. Hairdresser /  ˈherdresər  /: thợ uốn tóc
35. Health- care aide / helθ  ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý
36. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər  /: người giúp việc nhà
37. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
38. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər  /: phóng viên
39. Lawyer / ˈlɔːjər  /: luật sư
40. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc
41. Mail carrier / meɪl  ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư
42. Manager / ˈmænɪdʒər  /: quản lý
43. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst  /: thợ làm móng tay
44. Mechanic / məˈkænɪk  /: thợ máy, thơ cơ khí
45. Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
46. Messenger / ˈmesɪndʒər  / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
47. Mover / ˈmuːvər  /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
48. Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
49. Painter / ˈpeɪntər  /: thợ sơn
50. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
51. Photographer /  fəˈtɑːɡrəfər  /: thợ chụp ảnh
52. Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
53. Policeman / pəˈliːsmən  /: cảnh sát
54. Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
55. Receptionist / rɪˈsepʃənɪst  /: nhân viên tiếp tân
56. Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
57. Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
58. Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn  ˈwɜːrkər /,  Trash collector: nhân viên vệ sinh
59. Secretary / ˈsekrəteri  /: thư ký
60. Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd  /: nhân viên bảo vệ
61. Stock clerk / stɑːk klɜːrk  /: thủ kho
62. Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
63. Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
64. Tailor / ˈteɪlər  /: thợ may
65. Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər  /: giáo viên
66. Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
67. Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
68. Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt  /: nhân viên du lịch
69. Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
70. Vet / vet  /,  veterinarian / ˌvetərɪˈneriən  /: bác sĩ thú y
71. Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər  /: nam phục vụ bàn
72. Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
73. Welder / ˈweldər  /: thợ hàn
74. Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt  /: tiếp viên hàng không
75. Judge / dʒʌdʒ  /: thẩm phán
76. Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
77. Bartender / ˈbɑːrtendər  /: người pha rượu
78. Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst  /: nhà tạo mẫu tóc
79. Janitor / ˈdʒænɪtər  /: quản gia
80. Maid / meɪd /: người giúp việc
81. Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
82. Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
83. Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
84. Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
85. Dentist / ˈdentɪst  /: nha sĩ
86. Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
87. Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
88. Nurse / nɜːrs  /: y tá
89. Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
90. Technician / tekˈnɪʃn  /: kỹ thuật viên

1 comment:

  1. http://www.skc.com.vn/tieng-anh-tre-em/Tu-vung-ve-nganh-nghe-pho-bien-trong-tieng-Anh-(-Phan-I).html
    https://www.facebook.com/tienganhlenguyet/posts/611954425559502
    http://vforum.vn/diendan/showthread.php?64490-Tu-vung-tieng-Anh-ve-nghe-nghiep-pho-bien
    http://loptienganh.edu.vn/107-tu-vung-tieng-anh-chu-de-nghe-nghiep/
    http://hocnua.vn/thu-vien/cac-nganh-nghe-trong-tieng-anh-2276.html

    ReplyDelete

Auto Scroll Stop Scroll